Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùi thơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùi thơm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp, các ngón tay phải cử động đồng thời di chuyển từ từ đưa vào mũi rồi đặt ngón trỏ ngay mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

quy-4117

quỳ

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong cong đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

tuc-gian-4213

tức giận

Bàn tay phải khép, đặt ngửa tay ngang tầm bụng rồi nâng tay lên tới tầm ngực đồng thời mặt diễn cảm. Sau đó tay phải nắm, ngón út chỉa lên đưa đầu ngón út chạm trên má phải rồi quẹt tay mạnh về bên phải đồng thời mặt nghiêng sang trái.

noi-thach-2852

nói thách

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T

ngot-3408

ngọt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt dưới cằm rồi vuốt nhẹ xuống tới cổ.

Từ phổ biến

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

nhu-cau-6994

nhu cầu

4 thg 9, 2017

ban-1592

bẩn

(không có)

chi-632

chị

(không có)

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.