Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói chuyện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nói chuyện

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-gom-2370

bao gồm

Hai bàn tay khép đặt giữa tầm ngực sao cho các ngón tay phải áp bên ngòai các ngón tay trái, lòng bàn tay hướng vào người, rồi kéo hai bàn tay vạt ra. Sau đó tay trái khép bàn tay có dạng chữ C, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép đưa các đầu mũi tay xuống lòng bàn tay trái.

di-2590

đi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.

cam-2436

cấm

Hai bàn tay khép, đặt bàn tay trái trước tầm bụng, lòng bàn tay phải hướng vào người , dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.

chan-doan-2488

chẩn đoán

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên trước tầm mắt, rồi quay 2 vòng. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt úp lên mặt cổ tay trái.

khong-dong-y-2723

không đồng ý

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động lắc nhẹ bàn tay qua lại hai lần.Sau đó nắm bàn tay phải lại rồi gật gật cổ tay hai lần.