Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nối (thắt)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nối (thắt)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay hơi nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ của hai tay đặt gần nhau rồi làm động tác vặn như đang thắt nút, rồi tách hai tay ra.(thực hiện động tá đó hai lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-thiep-2458

can thiệp

Hai tay đặt gần nhau trước ngực rồi kéo về hai bên.

xin-loi-3019

xin lỗi

Hai bàn tay chấp trước ngực, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, tay phải phất úp xuống ngang bụng.

hiep-dam-7203

Hiếp dâm

Bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng xuống, đặt ở một bên má, chuyển động tay xuống dưới mạnh đồng thời xoay mặt.

truyen-thong-7241

Truyền thông

Tay trái: ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước. Tay phải: các ngón bung duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải trên tay trái, chuyển động vòng tròn từ trái qua phải