Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá voi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá voi

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ga-trong-2231

gà trống

Tay trái khép đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần. Sau đó tay phải khép, chạm đầu ngón cái lên đỉnh trán rồi kéo tay về sau ra tới đỉnh đầu.

con-cua-2164

con cua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó hai bàn tay xòe rộng, lòng bàn tay hướng ra trước, hai ngón tay cái đặt sát vào nhau, rồi các ngón tay cử động giống như con cua đang bò.

sau-2272

sâu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

con-ruoi-2198

con ruồi

Ngón tay cái và ngón tay trỏ của bàn tay phải chạm nhau làm thành hình tròn, các ngón còn lại để thẳng rồi vẫy vẫy đồng thời di chuyển từ phải sang trái.