Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nút áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nút áo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại rồi chụp lên nút áo thứ hai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

vai-258

vải

Các ngón tay của hai bàn tay cong cứng chạm nhau ở giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo dang hai tay ra hai bên rồi đưa trở vào chạm nhau rồi lại kéo dang ra.

may-plie-226

may plie

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên phải rồi cùng nhịp nhịp hai bàn tay nhẹ nhàng. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay hơi chạm nhau đặt gần nhau trước tầm mặt rồi kéo hai tay ra hai bên. Sau đó bàn tay trái khép hơi khum đặt tay trước ngang tầm cổ, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép luồn tay phải vào lòng bàn tay trái.

kim-moc-504

kim móc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên rồi cong ngón trỏ và đồng thời móc ngoắc lên một cái.

kim-gut-dau-bet-205

kim gút đầu bẹt

Tay trái nắm áo, tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang và chỉa vào ngay nắm tay trái. Sau đó ngón trỏ và ngón cái của tay phải hở ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm và đưa tay ra trước (ba ngón còn lại nắm).