Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quạt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quạt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xoè, lòng bàn tay hướng trái, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đầu ngón chấm vào giữa lòng bàn tay phải đồng thời tay phải cử động xoay xoay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

o-khoa-1445

ổ khóa

Bàn tay phải úp, lòng bàn tay hơi khum, đặt mu bàn tay dưới cằm rồi gõ cằm hai cái.Sau đó tay hơi nắm, đưa ra trước tầm bụng, lòng bàn tay úp rồi lắc lật ngửa bàn tay lên hai lần.

cui-1261

củi

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hơi tóp vào, bàn tay phải khép, dùng sống lưng chặt một cái trước các ngón tay trái, sau đó hai ngón trỏ đặt chéo lên nhau rồi đẩy đẩy về phía trước.

banh-xe-355

bánh xe

Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặt hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ một vòng quanh bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ gõ đầu ngón trỏ vào gò má, má phồng ra.