Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòn bi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hòn bi

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ phải tạo thành vòng tròn nhỏ đưa lên ngang tầm mắt sau đó hạ xuống gát mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái rồi búng bật ngón trỏ ra đồng thời mắt nhìn theo tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

chat-no-730

chất nổ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó đưa hai tay ra giữa tầm ngực, các ngón nắm lỏng áp sát vào nhau rồi đẩy bung 2 tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước.

man-1406

màn

Hai tay nắm, đưa chếch sang một bên, tay trên, tay dưới rồi hai tay hoán đồi nắm kéo xuống. Sau đó hai tay khéo, dựng đứng hai bên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo vào trước tầm ngực, hai tay sát nhau.

o-to-386

ô tô

Tay phải đánh chữ cái “O” thêm dấu ^. Sau đó hai tay nắm, đưa ra trước rồi làm động táclái nghiêng qua nghiêng lại.

Từ phổ biến

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

beo-1594

béo

(không có)

rau-2033

rau

(không có)

cho-2137

chó

(không có)

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

bao-880

bão

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.