Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sáng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sáng

Cách làm ký hiệu

Hai tay chúm đặt ngang tầm mắt bật búng mở ra hai bên đồng thời bàn tay xoè to, lòng bàn tay hướng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

vui-4236

vui

Hai tay xòe rộng úp ngang tầm ngực rồi xoay cổ tay sao cho bàn tay vẫy về phía trên.

ngot-3408

ngọt

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa thẳng đặt dưới cằm rồi vuốt nhẹ xuống tới cổ.

bat-kha-xam-pham-3789

bất khả xâm phạm

Tay phải đánh chữ cái O, và lắc qua lại. Tay phải nắm chặt, đấm vào mặt bên trái 2 lần, đồng thời đầu hơi ngả ra sau.

lon-ton-4041

lon ton

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, dùng hai ngón đó làm động tác bước nhảy đi trên cẳng tay trái từ cổ tay ra tới khuỷu tay.

Từ phổ biến

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

quat-1469

quạt

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.