Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sừng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sừng
Cách làm ký hiệu
Hai tay nắm hờ đặt 2 bên hông đầu kéo lên uốn cong qua khỏi đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim sẻ
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái S rồi lắc hai lần.

con giun
Tay phải làm như ký hiệu chữ Đ, để ngang, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống, ngón tay hướng sang phải. Đặt tay phải dưới tay trái, gập duỗi ngón trỏ phải đồng thời chuyển động qua trái.
Từ phổ biến

bàn tay
(không có)

dưa leo
(không có)

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

cà vạt
(không có)

mập
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

báo thức
(không có)

em bé
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

ăn cơm
(không có)