Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thêu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thêu
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau rồi đưa lên xuống lượn sóng từ phải qua trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

lang thang
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi hai ngón đó làm động tác bước đi sang trái rồi bước lùi trở lại về phải.

coi (xem)
Tay phải nắm, chia ngón trỏ và ngón giữa ra cong, đặt hai đầu ngón tay vào hai bên cánh mũi.
Từ phổ biến

thèm
6 thg 4, 2021

Bà nội
15 thg 5, 2016

mũi
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

bánh chưng
(không có)

Băng vệ sinh
27 thg 10, 2019

đá banh
31 thg 8, 2017

bà
(không có)

em trai
(không có)

chi tiết
31 thg 8, 2017