Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ coi (xem)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ coi (xem)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chia ngón trỏ và ngón giữa ra cong, đặt hai đầu ngón tay vào hai bên cánh mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cam-2442

cầm

Tay phải úp đưa thẳng ra phía trước rồi kéo từ ngoài vào trong rồi hơi chụm các ngón tay lại đặt ở giữa ngực đồng thời lòng bàn tay ngửa lên.

bo-truon-2400

bò trườn

Tay phải xòe úp trước tầm ngực phải, tiếp theo tay trái xòe úp trước tầm ngực trái đồng thời người nghiêng qua lại và hai tay nhích tới trước so le nhau.

di-choi-6939

đi chơi

Hai tay làm như ký hiệu chữ U, đặt gần hai bên đầu, llòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay chuyển động ra trước 2 lần.

noi-thach-2852

nói thách

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt hai ngón trỏ nằm ngang trước tầm miệng rồi đánh vòng hai ngón trỏ với nhau hai vòng. Sau đó tay phải đánh chữ cái T