Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thìa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thìa
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép ngửa, khum khum, bàn tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay đặt giữa lòng bàn tay trái múc múc lên.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

ông
(không có)

vui
(không có)

Đau răng
28 thg 8, 2020

áo
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

r
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

Nóng
28 thg 8, 2020

nhập khẩu
29 thg 3, 2021