Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tối

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tối

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi từ từ đưa vào giữa bắt chéo nhau ở cổ tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mua-xuan-979

mùa xuân

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 1, 2, 3 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ cổ tay ra đến các đầu ngón tay trái.

mua-thu-974

mùa thu

Bàn tay trái xòe ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, bàn tay phải lần lượt làm dấu các số 7, 8, 9 đặt úp lên lòng bàn tay trái đồng thời đẩy tay trượt từ phía cổ tay ra phía đầu ngón của bàn tay trái.

som-1011

sớm

Ngón trỏ phải chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái, sau đó bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy thẳng ra trước.

gio-915

giờ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.