Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần trước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tuần trước

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hom-nay-923

hôm nay

Hai bàn tay khép ngửa, đưa ra trước rồi nhấc hai tay lên nhấc xuống hai lần.

mua-xuan-978

mùa xuân

Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người , bàn tay phải khép đặt áp bên ngoài bàn tay trái rồi kéo tay phải vuốt xuống.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay giơ cao hơn vai rồi các ngón tay chúm mở hai lần.

som-1010

sớm

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay nắm, dùng ngón trỏ phải chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái, sau đó kéo bàn tay phải ra đẩy lòng bàn tay về trước.

gio-916

giờ

Tay trái khép đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, đặt đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.

thu-bay-1035

thứ bảy

Tay phải đánh chữ cái T, sau đó chỉa ngón cái về hướng bên trái, chỉa ngón trỏ hướng lên, đưa tay đặt ngay cằm rồi đẩy tay ra trước.