Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xì dầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xì dầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay hơi khum, tay phải nắm, ngón cái duỗi thẳng rồi xịt xịt hờ trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

nem-ran-3407

nem rán

Hai cánh tay đưa ra trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau các ngón tay hơi cong rồi làm động tác cuốn các ngón tay lăn ra trước 2 lần. Sau đó bàn tay trái khép ngửa, đặt ngang tầm bụng, bàn tay phải khép úp lên lòng bàn tay tái rồi lật đi lật lại bàn tay phải trên lòng bàn tay trái 2 lần.

banh-tom-3319

bánh tôm

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn nhỏ.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cử động ngón trỏ cong vào búng ra ( nhiều lần).

gao-1328

gạo

Đặt bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng, rồi cử động nhúc nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra phía trước , ngón cái và ngón út chạm nhau.