Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yên ngựa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yên ngựa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

khan-mat-1366

khăn mặt

Ngón cái và trỏ của tay phải chạm nhau, để trước mũi rồi búng hai ngón ra, sau đó tay xoay tay một vòng quanh mặt.

cap-sach-1211

cặp sách

Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.

den-dien-1300

đèn điện

Tay phải chúm, úp ra trước đặt tay cao trước tầm ngực phải rồi mở bung xòe các ngón tay ra.