Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

ngay-quoc-khanh-1556

ngày quốc khánh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.

nghe-may-511

nghề may

Hai bàn tay khép, úp chếch về bên trái rồi nhịp xuống kéo đưa lên úp nhịp sang phải, sau đó đưa vào úp giữa tầm bụng, các ngón tay hơi xòe ra rồi nhịp lên xuống nhẹ nhàng hai lần.

Từ phổ biến

tau-hoa-394

tàu hỏa

(không có)

o-463

ô

(không có)

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

gio-1339

giỏ

(không có)

de-1668

đẻ

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

bo-bit-tet-7446

bò bít tết

13 thg 5, 2021

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.