Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

ngày quốc khánh
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ trái sang phải đi ngang qua trước tầm mặt.Sau đó tay phải đánh chữ cái Q và K.

nghề may
Hai bàn tay khép, úp chếch về bên trái rồi nhịp xuống kéo đưa lên úp nhịp sang phải, sau đó đưa vào úp giữa tầm bụng, các ngón tay hơi xòe ra rồi nhịp lên xuống nhẹ nhàng hai lần.
Từ phổ biến

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

Bà nội
15 thg 5, 2016

gà
(không có)

tỉnh
27 thg 3, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

Đau răng
28 thg 8, 2020

tàu hỏa
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

hồ dán
(không có)

công bằng
31 thg 8, 2017