Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế
người tàn tật
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt chạm bên vai trái rồi kéo sang phải, sau đó chuyển sang đánh hai chữ cái T.
nguy hiểm
Hai cẳng tay bắt chéo nhau, đặt trước tầm mặt, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái.
Từ phổ biến
g
(không có)
xe xích lô
(không có)
thi đua
4 thg 9, 2017
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
giỗ
26 thg 4, 2021
xe gắn máy
(không có)
bánh mì
(không có)
sữa
(không có)
cà vạt
(không có)
đá banh
31 thg 8, 2017