Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Huế

Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế

mong-du-1759

mộng du

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay dưới má trái đồng thời đầu nghiêng trái và mắt nhắm lại.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt ngang thái dương phải rồi xoay vòng ngón trỏ và lập tức chỉa thêm ngón giữa ra, từ vị trí đó làm động tác bước đi ra trước.

mu-chu-4070

mù chữ

Bàn tay phải khép, đưa chếch về bên trái rồi đưa từ từ sang bên phải đi qua trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt. Sau đó tay phải đánh chữ cái C, đặt trước tầm vai phải rồi nhấn chữ C ba lần đồng thời di chuyển sang phải.

mua-phun-983

mưa phùn

Tay phải xòe, đưa úp lên cao hơn tầm vai phải rồi vẩy vẩy phất xuống, sau đó úp tay chếch về bên trái rồi từ từ di chuyển tay sang phải đi ngang qua trước tầm mặt , lòng bàn tay hướng ra trước.

nem-2826

ném

Tay phải nắm đặt tay cao ngang tầm vai phải rồi đẩy mạnh về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.

ngan-hang-3629

ngân hàng

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.Sau đó tay trái khép có dạng chữ cái C đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải chúm, các ngón xoa vào nhau rồi đưa bỏ vào lòng bàn tay trái.

ngay-gio-690

ngày giỗ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đưa từ phải qua trái đi ngang qua trước tầm mặt. Sau đó hai tay khép chấp lại trước ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.

Từ phổ biến

b-449

b

(không có)

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

vay-331

váy

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

ke-toan-6962

kế toán

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.