Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỗ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cau-622

cậu

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên cằm, rồi đưa ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

con-de-646

con đẻ

Tay phải xòe, chạm đầu ngón cái vào giữa ngực.Sau đó tay phải khép, chạm các đầu ngón tay vào giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải rồi kéo tay xuống tới bụng lập tức hất nhẹ ra xuống phía dưới.

em-be-663

em bé

Đặt áp sát hai tay giữa tầm ngực, hai tay hơi gần nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay cong cong, rồi cử động hai tay lên xuống so le nhau.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

con-cai-644

con cái

(không có)

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

chanh-1902

chanh

(không có)

p-465

p

(không có)

thi-dua-7039

thi đua

4 thg 9, 2017

nieu-dao-nam-7221

Niệu đạo nam

27 thg 10, 2019

heo-2237

heo

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.