Ngôn Ngữ Ký Hiệu vùng miền Lâm Đồng



637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 81 đến 88 - Xin hãy kéo xuống dưới để chuyển trang
cái đầu

Lâm Đồng Sức khỏe - Bộ phận cơ thể
2006

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.


Xem Video
cái kiệu

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Hai tay nắm đặt sát nhau, đưa lên ngang vai, làm động tác nhấp lên nhấp xuống.


Xem Video


cái loa

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Tay trái nắm lỏng đặt lên trước miệng, tay phải cũng nắm lỏng đặt gần tay trái rồi tay phải từ từ mở ra đồng thời đưa dần ra xa.


Xem Video
cái lược

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Đầu ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau rồi vẽ tạo thành một hình chữ nhật nhỏ ngang trước tầm ngực. Sau đó các ngón tay của bàn tay phải cong đặt lên tó


Xem Video
cái ly

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Bàn tay phải khép dựng đứng giữa sống mũi, lòng bàn tay hướng sang trái rồi khẽ lắc lắc bàn tay xuống ngang miệng.Sau đó nắm bàn tay lại đưa lên miệng rồ


Xem Video
cái móc

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cong lại và móc ngoáy một cái.


Xem Video
cái muỗng

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Bàn tay phải khép, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay úp để ngang tầm ngực rồi làm động tác xoáy như đang múc hai cái.


Xem Video
cái nấm

Lâm Đồng Đồ vật
2006

Các ngón tay trái chúm lại, bàn tay phải khép, bàn tay khum khum rồi ụp lòng bàn tay phải lên đầu chúm tay trái.


Xem Video


637 từ ngữ được tìm thấy Hiển thị kết quả từ 81 đến 88

Nhà Tài Trợ

xoilac ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.