Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo da

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo da

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Tay phải dùng hai ngón trỏ và cái làm động tác nhíu nhẹ lên da tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-lot-293

áo lót

Bàn tay phải nắm vào áo hơi kéo ra. Các đầu ngón của hai bàn tay chạm hai bên gần bờ vai kéo dọc xuống theo vòng nách.

ao-khoac-280

áo khoác

Hai tay làm động tác khoác áo. Tay phải đánh chữ cái K.

ao-so-mi-290

áo sơ mi

Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

Từ phổ biến

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

chim-2135

chim

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

du-1286

(không có)

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.