Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gió
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gió
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm vào áo. Tay phải giơ cao trước mặt đưa qua phải qua trái nhiều lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Trang phục"

áo đầm
Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay chống hai bên ngang eo.

lấm tấm
Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

áo sơ mi
Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

váy
Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.
Từ phổ biến

mì tôm
13 thg 5, 2021

virus
3 thg 5, 2020

ngựa ô
(không có)

biết
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

lợn
(không có)

Tâm lý
27 thg 10, 2019

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

bơ
(không có)

ơ
(không có)