Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gió

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo gió

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm vào áo. Tay phải giơ cao trước mặt đưa qua phải qua trái nhiều lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-dam-294

áo đầm

Ngón tay cái và ngón trỏ của bàn tay phải nắm vào áo. Sau đó hai tay chống hai bên ngang eo.

lam-tam-303

lấm tấm

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

ao-so-mi-290

áo sơ mi

Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

vay-331

váy

Hai bàn tay xoè, đặt úp hai bàn tay cạnh nhau ở trước tầm bụng ngay dây thắt lưng rồi kéo di chuyển hai bàn tay cùng lúc xòe ra hai bên hông.