Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấm tấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấm tấm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

trang-tri-328

trang trí

Bàn tay trái khép, đưa ra trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi vuốt bàn tay phải ra một chút. Sau đó nắm tay phải lại, chỉa ngón cái lên rồi nhấn nắm tay xuống một cái đồng thời đầu hơi gật.

ao-ngu-287

áo ngủ

Tay phải nắm vào áo. Hai tay áp vào nhau đặt nghiêng bên má trái đồng thời đầu nghiêng theo, mắt nhắm.

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

map-1741

mập

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ga-2232

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

set-1009

sét

(không có)

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

mui-1763

mũi

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.