Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Cách làm ký hiệu

Hai tay làm động tác khoác áo. Tay phải đánh chữ cái K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-so-mi-290

áo sơ mi

Tay phải nắm vào áo. Ngón trỏ và ngón cái của hai bàn tay đặt song song trước cổ, từ từ kéo nhẹ ra phía ngoài rồi hai ngón tay chạm vào nhau.

ao-len-283

áo len

Hai tay giơ lên ngang vai, các đầu ngón tay chạm vai áo rồi kéo hai tay vào chạm giữa ngực trên và kéo xuống tới bụng.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai trỏ ra đặt chéo nhau rồi làm động tác đan hai ngón lên xuống.

ao-choang-273

áo choàng

Tay phải nắm vào áo. Hai tay khép cong hình chữ C đưa hai tay cao ngang tầm vai rồi đẩy hai tay từ từ vào giữa ngực, các đầu ngón tay chạm ngực.

Từ phổ biến

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

ba-cha-592

ba (cha)

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.