Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3
Cách làm ký hiệu
Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.

Bảy mươi - 70
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước, sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo hình số 0.

8 tuổi - tám tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

mại dâm
(không có)

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

ti vi
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

Lây lan
3 thg 5, 2020

bột ngọt
31 thg 8, 2017

con gián
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

búp bê
31 thg 8, 2017

kinh doanh
31 thg 8, 2017