Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít hơn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ít hơn
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.

4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ cùng chủ đề "Tính Từ"
Từ phổ biến

hồ dán
(không có)

tội nghiệp
4 thg 9, 2017

cảm ơn
(không có)

đẻ
(không có)

mập
(không có)

gà
(không có)

phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017

virus
3 thg 5, 2020

con người
(không có)

cà vạt
(không có)