Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bảng nhân
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chú ý
Tay phải nắm, chỉa hai ngón trỏ và giữa đặt lên hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra đặt dưới mắt rồi đẩy ra ngoài.

cặp sách
Bàn tay phải úp vào nách trái, cánh tay trái kẹp vào.

thuộc
Tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống đặt giữa trán đẩy thẳng xuống tới bụng.
Từ phổ biến

bắt chước
(không có)

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bánh
(không có)

nhức đầu
(không có)

bé (em bé)
(không có)

đẻ
(không có)

cảm ơn
(không có)

bác sĩ
(không có)

bánh tét
(không có)

cà vạt
(không có)