Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh khoái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh khoái

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chạm nhau để bên mép miệng phải.Sau đó, tay trái nắm đặt ngửa ra trước, tay phải khép đặt ngửa hờ lên tay trái rồi xoay một vòng trên bàn tay trái đồng thời tay trái mờ ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-phu-the-3313

bánh phu thê

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng.Sau đó hai tay chúm, úp chúm tay phải lên chúm tay trái, rồi lật chúm tay phải ngửa lên.

ran-3424

rán

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, úp lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi lật bàn tay phải lên đật mu bàn tay phải lên bàn tay trái.