Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh trung thu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh trung thu

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai cánh tay gập khủyu, hai tay nắm rồi đẩy 2 tay lên xuống ngược chiều nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

rau-2033

rau

Ngón cái và trỏ của 2 tay chạm nhau, các ngón còn lại thả lỏng tự nhiên, bốn đầu ngón đó đặt gần sát nhau rồi xoay hai cổ tay.

dau-an-3363

dầu ăn

Bàn tay phải nắm đặt ngang ngực, chỉ ngón cái xuống phía dưới, rồi khum các ngón tay lại đưa từ ngực lên miệng.

an-chay-2298

ăn chay

Tay phải chum lại đưa lên miệng, sau đó ngón cái và ngón trỏ đặt trước miệng rồi chập hai ngón lại với nhau.

chat-3348

chát

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa lên miệng mặt nhăn lại

banh-xeo-3323

bánh xèo

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép rồi phớt nhẹ từ trong ra ngòai, rồi từ ngoài vào trong trên lòng bàn tay trái.