Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt tay

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm bắt tay trái, nhúng hai cái, miệng cười diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

doi-cho-2603

đợi chờ

Cánh tay trái đặt ngang tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay thả lỏng tự nhiên Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngay cổ tay trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đẩy ra trước.