Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chết

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái đồng thời đầu ngã sang phải, mắt nhắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

moi-2805

mời

Hai tay khép, đưa ngửa ra trước, rồi di chuyển hai tay qua phải người nghiêng theo.

mat-xa-2795

mát xa

Hai tay áp vào xoa nhẹ lên hai má, sau đó đưa hai tay ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống ngược chiều nhau trên không hai lần.

bi-bo-2378

bi bô

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.

lui-2787

lùi

Tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống thẳng đứng lên lòng bàn tay trái rồi cử động hai ngón tay đó bước lùi ra sau.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tuoi-tham-4212

tươi thắm

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước đưa chếch lên trái rồi khỏa sang phải. Sau đó hai bàn tay xòe úp dang rộng ra hai bên, kéo đưa vào giữa bắt chéo ở cổ tay, đồng thời hai bàn tay nắm lại.

nhieu-4096

nhiều

Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

bat-buoc-3796

bắt buộc

Tay phải nắm vào cổ tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi đập mạnh tay xuống.

min-mang-4061

mịn màng

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra khỏi cánh tay trái.