Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọ cạp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bọ cạp

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, ngón trở và ngón giữa hướng ra trước, hai ngón hở ra rồi nhấp khép lại. Tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đẩy hướng đầu ngón trỏ chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-huou-2181

con hươu

Hai tay đánh hai chữ cái H, đặt lên hai bên đầu.

chim-cu-2115

chim cú

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn O đặt lên hai mắt.

con-khi-2182

con khỉ

Tay phải úp bên đầu, dùng các ngón tay gãi gãi trên tóc đồng thời dùng các ngón tay trái gãi gãi bên hông trái.

chim-en-2118

chim én

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.