Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tham-2924

thăm

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ đưa từ ngoài vào, đầu 2 ngón trỏ chạm nhau.

no-2013

nở

Tay phải chúm từ từ mở (nở) ra.

dang-hien-2620

dâng hiến

Hai bàn tay ngửa, hơi khum, hai tay để sát nhau trước tầm bụng rồi đưa từ bụng ra trước.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đẩy chúi mũi ngón cái vào trên lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

ngua-2259

ngựa

(không có)

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

rau-2033

rau

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

chim-2108

chim

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.