Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bó tay

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm đặt chồng lên nhau. Sau đó hai tay xòe rộng giơ lên cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng về trước đồng thời thân người co thấp xuống lệnh về một bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bi-non-2380

bị nôn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay phải chụm để trước miệng rồi kéo tay xuống đồng thời các ngón tay mở xòe, chúc đầu ngón xuống và đầu cúi theo.

lam-duyen-2746

làm duyên

Hai tay xòe, úp trước tầm ngực rồi nhấn xuống một cái và đưa qua phải rồi nhấn xuống một cái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón lên gần mép miệng phải rồi ẻo người và miệng cười.

cong-2542

cõng

Hai tay khép, đưa ra sau lưng, bàn tay phải đặt dưới bàn tay trái, người hơi khom ra trước đồng thời nhúng nhẹ.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).