Toàn Quốc Số đếm 2016


Bạn hãy kéo xuống dưới để xem thêm chi tiết về từ ngữ này



Từ đồng nghĩa: bốn chục
Tiếng anh: forty

Cách làm ký hiệu

"Bàn tay phải có hình dạng sau. Giơ tay phải lên ngang má. Lòng bàn tay hướng ra phía trước. Co nhẹ bốn ngón tay hai lần."




Tài liệu tham khảo

Dự án IDEO



Danh mục từ vựng thuộc bản quyền của Dự án giáo dục trẻ Điếc trước tuổi đến trường (IDEO)
Chịu trách nhiệm về nội dung: Trung tâm nghiên cứu và thúc đẩy văn hóa Điếc, trường đại học Đồng Nai, Biên Hòa

Ký Hiệu cùng phân loại Số đếm

1 000 000 000 (một tỉ)

Miền Trung Số đếm
2021

Xem Video
Chín mươi - 90 / Chín chục

Toàn Quốc Số đếm
2006

Bàn tay phải đưa về phía trước, các ngón tay nắm hờ, chỉa ngón trỏ lên, ngón trỏ cong Sau đó các đầu ngón tay chụm lại tạo thành lỗ tròn.


Xem Video


Ký Hiệu đồng / gần nghĩa Toàn Quốc

thân trước hạ thấp hơn thân sau

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

(hạ thân) Hai tay khép, lòng bàn tay úp xuống, đưa tay trái ra trước tầm ngực và tay phải trước tầm trán rồi kéo tay phải về phía phải, lượn cong hình chữ S


Xem Video
đo

Hải Phòng Nghề may - Đan
2006

Hai bàn tay chụm, các đầu ngón tay để sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên rộng bằng ngang tầm vai, sau đó kéo hai tay vào lại chụm vào


Xem Video

Bình Dương Nghề may - Đan
2006

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay ngang với tầm vai, lòng bàn tay hướng sang phải. Dùng ngón trỏ phải vẽ một vòng quanh lòng bàn tay trái rồi các ngón tay ph�


Xem Video


Nhà Tài Trợ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.