Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buổi trưa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

nam-988

năm

Hai tay nắm, xoay quanh hai nắm tay một vòng rồi đặt nắm tay phải lên nắm tay trái.

thang-hai-1020

tháng hai

Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.

mua-xuan-978

mùa xuân

Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người , bàn tay phải khép đặt áp bên ngoài bàn tay trái rồi kéo tay phải vuốt xuống.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay giơ cao hơn vai rồi các ngón tay chúm mở hai lần.