Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xã hội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xã hội

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay ngửa, các ngón tay cong, mở. Tay phải đặt trên tay trái, chạm mu bàn tay phải vào lòng bàn tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

chinh-sach-6915

chính sách

Các ngón tay trái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động từ trên xuống chạm lòng tay trái 2 lần.

cong-uoc-6932

công ước

Tay phải làm như ký hiệu chữ U. Tay trái làm như ký hiệu chữ C. Đầu ngón tay của bàn tay phải chạm ngón cái của tay trái 2 lần.

thoi-su-476

thời sự

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo sang phải. Sau đó tay phải nắm, đặt gần miệng.

Từ phổ biến

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

bat-dau-2360

bắt đầu

(không có)

mua-dong-966

mùa đông

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

con-nhen-6925

con nhện

31 thg 8, 2017

con-cai-644

con cái

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

c-450

c

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.