Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút màu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút màu

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

cau-thang-1207

cầu thang

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải khép, lòng bàn tay úp, đặt chạm sống tay phải lên gần khuỷu tay trái, rồi nâng chạm lên ba bậc từ dưới lên tới cổ tay.

cua-ra-vao-1270

cửa ra vào

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

tien-1495

tiền

Tay phải nắm hờ, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi xe vào nhau.

gang-tay-552

găng tay

Bàn tay trái hơi xòe, lòng bàn tay hướng vào trong, bàn tay phải chúm, đặt phía dưới bàn tay trái rồi luồn từ dưới lên trên ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó thực hiện y động tác đó nhưng hoán đổi tay.

cai-nut-1177

cái nút

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải làm thành một vòng tròn nhỏ, đặt vòng tròn đó nơi nút áo.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hoc-gioi-3159

học giỏi

Bàn tay phải chụm đặt chạm lên giữa trán sau đó nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước.

dien-tich-3116

diện tích

Tay phải đánh chữ cái D và T.Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe úp hờ trên lòng bàn tay trái rồi quay tay phải một vòng.

goc-tu-3133

góc tù

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi nghiêng tay phải về bên phải sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc tù.

gio-ra-choi-3127

giờ ra chơi

Tay trái khép, đựng đứng trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón cái ra chạm đầu ngón cái vào lòng bàn tay trái rồi xoay ngón cái một vòng theo chiều kim đồng hồ.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hất mạnh ngón trỏ ra trước.Sau đó hai tay xòe, giơ lên cao rồi lắc lắc cổ tay.

chuong-trinh-3083

chương trình

Tay phải khép, lòng bàn tay khum, đặt tay úp cao ngang tầm đầu rồi từ trên cao hạ xuống ba bậc.