Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cằn cỗi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cằn cỗi
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái C, rồi từ từ tóp chữ C lại một chút.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhiều
Hai tay xòe để gần nhau, lòng bàn tay hướng vào rồi kéo sang hai bên.

run sợ
Hai bàn tay nắm, cánh tay áp hông rồi run run.

giống
Hai tay xoè, chạm hai cổ tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau.

còn
Các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa lòng bàn tay trái.

xấu
Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên quệt nhẹ vài lần vào hai má.
Từ phổ biến

nhân viên
27 thg 3, 2021

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

bác sĩ
(không có)

Ngất xỉu
28 thg 8, 2020

chổi
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

băng vệ sinh
(không có)

áo
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

Albania
29 thg 3, 2021