Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lừa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lừa

Cách làm ký hiệu

Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khoc-2718

khóc

Bàn tay phải khép hơi khum, đưa lên đặt ngay sống mũi, lòng bàn tay úp, rồi nhích nhẹ bàn tay đưa qua đưa lại hai lần. (Mặt nhăn diễn cảm)

buoc-2409

bước

Bàn tay trái khép úp trước tầm ngực, bàn tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi chuyển bàn tay trái úp lên bàn tay phải.

khoi-nghia-763

khởi nghĩa

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh mạnh tay phải từ vai phải ra trước , lập tức mở tay ra rồi kéo vào và nắm tay lại đặt vào lòng bàn tay trái.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giau-co-3957

giàu có

Ngón cái và ngón trỏ tay phải tạo một khoảng cách rộng ( ba ngón kia nắm)đưa lên đặt bên ngực trái rồi đưa ra phía trước.

can-bang-3823

cân bằng

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, tay phải để cao hơn tay trái, rồi đưa hai tay lên xuống ngược tay nhau , sau đó hai ngón trỏ của hai tay đưa vào gần nhau làm thành dấu bằng.

khoang-cach-4009

khoảng cách

Tay trái gập khuỷu úp ngang trước tầm bụng, tay phải úp bên ngoài bàn tay trái có khoảng cách độ 30 cm rồi kéo bàn tay phải ra xa hơn chếch về bên phải.

ac-6875

ác

Bàn tay làm theo hình dạng chữ X rồi đặt chạm phần ngón trỏ kế mép môi, lòng bàn tay hướng ra ngoài, hơi nâng khuỷu tay. Xoay cổ tay sao cho lòng bàn tay hướng vào trong. Môi hơi trề, chau mày, nheo mắt.

kho-3998

khó

Đánh chữ cái K, đặt lên bên thái dương phải.