Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con dao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con dao

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa bàn tay trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên lòng bàn tay trái rồi đẩy bàn tay phải nhích tới trước đồng thời úp bàn tay lại rồi lật nghiêng lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

den-dau-1303

đèn dầu

Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước, tay trái nắm.chỉa ngón trỏ lên chống dưới mu bàn tay phải rồi các ngón tay phải chúm mở nhiều lần.

con-dao-1258

con dao

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chữ thập lên nhau rồi đẩy ngón trỏ phải đưa tới lui hai lần.

kim-bang-501

kim băng

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.

Từ phổ biến

that-nghiep-7037

thất nghiệp

4 thg 9, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

l-459

L

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

mau-trang-329

màu trắng

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.