Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con gà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con gà
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

con nai
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó hở ra, đặt hai tay dang hai bên rồi vừa lắc vừa di chuyển lên cao qua khỏi.

con khỉ
Tay phải úp bên đầu, dùng các ngón tay gãi gãi trên tóc đồng thời dùng các ngón tay trái gãi gãi bên hông trái.

lạc đà
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa ra, bốn ngón bắt chéo nhau đặt úp trước tầm ngực rồi đẩy tới trước hai lần. Sau đó úp bàn tay phải ra sau lưng gần ngay gáy.

chim
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt tay úp trước miệng rồi hai ngón đó chập mở hai lần.
Từ phổ biến

hồ dán
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

cầu thang
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

chết
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

sốt nóng
(không có)

quần áo
(không có)

ao hồ
(không có)