Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cụ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cụ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt từ hai bên má xuống cằm. Sau đó tay phải đánh chữ cái C đưa ra phía trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

anh-ho-6881

anh họ

Các ngón duỗi, đầu ngón tay chạm cằm sau đó đẩy tay ra ngoài và nắm lại. Sau đó hai bàn tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển bàn tay phải hướng xuống.

con-nuoi-649

con nuôi

Hai bàn tay khép ngửa để gần sát nhau, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái rồi kéo hai bàn tay vào lòng một cái.Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, kéo đưa bàn tay phải ra ngoài đồng thời nhấn bàn tay hai cái.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

ba-596

Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

Từ phổ biến

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

ba-614

(không có)

ac-6875

ác

31 thg 8, 2017

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

chao-2470

chào

(không có)

ba-597

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

de-1670

đẻ

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.