Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cười
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái C, rồi đưa qua đưa lại trước miệng hai lần đồng thời miệng cười tươi.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

thống nhất
Hai bàn tay xòe đưa từ dưới lên tới giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng ra trước, hai ngón trỏ và cái của hai bàn tay tạo thành vòng tròn móc vào nhau rồi xoay một vòng.
Từ phổ biến

sắt
4 thg 9, 2017

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

virus
3 thg 5, 2020

bánh mì
(không có)

ăn cơm
(không có)

búp bê
31 thg 8, 2017

sốt
3 thg 5, 2020

su su
4 thg 9, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

khuyên tai
(không có)