Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cưỡi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cưỡi
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó kẹp giữa bàn tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

lao (phóng lao)
Tay phải nắm, đưa nắm tay lên cao qua khỏi vai rồi đẩy phóng tới trước và mở tay ra, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ ra chỉ thẳng tới trước.
Từ phổ biến

cày
31 thg 8, 2017

e
(không có)

áo mưa
(không có)

h
(không có)

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

Xảy ra
28 thg 8, 2020

Khám
28 thg 8, 2020

tự cách ly
3 thg 5, 2020

rõ
4 thg 9, 2017