Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mua

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa ra trước, dùng ngón tay cái xoa xoa lên ngón tay trỏ và ngón giữa.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cung-2548

cúng

Hai bàn tay áp sát vào nhau, đặt giữa tầm ngực rồi xá 2 lần.

nau-2820

nấu

Cánh tay trái hơi gập khuỷu, đưa bàn tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải xòe, đặt dưới bàn tay trái rồi vẩy vẩy bàn tay phải.

suy-nghi-2907

suy nghĩ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chấm giữa trán xoáy xoáy, mặt diễn cảm.

danh-nhau-2571

đánh nhau

Hai tay nắm lại đặt giang hai bên rồi đẩy chạm hai nắm tay vào nhau giữa tầm ngực.

lien-ket-2784

liên kết

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đưa hai tay từ hai bên vào giữa ngực sao cho bốn ngón đan xen vào nhau.