Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuồn cuộn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cuồn cuộn

Cách làm ký hiệu

Tay phải giơ lên cao đồng thời úp chúi xuống lượn lên xuống hai lần trước tầm mặt từ phải sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

anh-hung-714

anh hùng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay đưa lên cao hơn tầm vai phải, ngón cái hướng lên.

tan-tat-4157

tàn tật

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, dùng hai ngón tay trỏ và giữa đặt vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai ngón tay đó ( 2 lần.), đầu hơi nghiêng qua trái.

chung-thuy-3872

chung thủy

Hai tay nắm, hai ngón trỏ móc vào nhau.Sau đó tay trái nắm úp lên ngực phải, tay phải úp lên nắm tay trái.

hanh-phuc-3968

hạnh phúc

Tay phải khép, đặt ngửa bên ngực trái, bàn tay hơi xiên rồi nhấc ra đập vào hai lần.