Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá (nước đá)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đá (nước đá)

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, lòng bàn tay khum, tay phải khép, dùng sống lưng chặt lên giữa lòng bàn tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-xop-3324

bánh xốp

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi chụm mở các ngón tay 2 lần.

toi-3432

tỏi

Lòng bàn tay phải đập mạnh một cái vào lòng bàn tay trái.

Từ phổ biến

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

binh-duong-6892

Bình Dương

31 thg 8, 2017

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

mau-den-296

màu đen

(không có)

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.