Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đại học

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, quẹt lên chân mày phải, sau đó chụm tay lại chạm lên giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

cao-hoc-3072

cao học

Tay phải đánh chữ cái C, đưa lên trước tầm mắt rồi từ đó kéo lên trên qua khỏi đầu, sau đó các ngón tay phải chụm lại đặt vào giữa trán.

dau-cham-cau-3107

dấu chấm câu

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước, sau đó tay phải đánh chữ cái C.

vo-3276

vở

Tay trái đưa ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên cẳng tay trái.

hoc-hoi-3162

học hỏi

Tay phải chúm, đặt chúm tay lên giữa trán.Sau đó hai tay xòe, ngón cái và ngón trỏ của hai tay chạm nhau tạo lỗ tròn, đưa hai tay lên trườc tầm miệng rồi cùng lúc rải hai tay xuống, lòng bàn tay úp.

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.