Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ khởi hành
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giờ khởi hành
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái. Sau đó đưa thẳng tay phải ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời tiết"
trăng
Bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao chếch về bên phải qua khỏi đầu lòng bàn tay hướng vào mặt, mắt nhìn lên theo tay rồi nắm tay lại, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau rồi vẽ cong theo hình lưỡi liềm.
mây
Hai tay chụm, đưa lên cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay xòe ra và cử động đồng thời từ từ di chuyển hai tay sang trái, mắt nhìn theo tay.
rét
Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.
Từ phổ biến
cảm ơn
(không có)
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019
bầu trời
(không có)
cây tre
31 thg 8, 2017
Ả Rập
29 thg 3, 2021
Đau bụng
29 thg 8, 2020
sữa
(không có)
màu trắng
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
thống nhất
4 thg 9, 2017